Học viên theo học phải tích lũy 50 tín chỉ mới đủ điều kiện nhận bằng Thạc sỹ Du lịch. Trong đó, tỉ lệ các môn bắt buộc và lựa chọn được phân chia như sau:
Các môn học trong chương trình được thiết kế nhằm phát huy tối năng lực của học viên, cung cấp kiến thức và các kỹ năng quản lý trong ngành du lịch thông qua sự kết hợp của lý thuyết chiến lược và thực hành ứng dụng.
STT |
Mã số học phần |
Tên học phần
|
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã số các học phần tiên quyết |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Lí thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
I |
Khối kiến thức chung |
8 |
|
|
|
|
|
|
PHI 5001 |
Triết học Philosophy |
4 |
60 |
0 |
0 |
|
|
ENG 5001 |
Tiếng Anh cơ bản (*) Basic English |
4 |
30 |
30 |
0 |
|
RUS 5001 |
Tiếng Nga cơ bản (*) Basic Russian |
4 |
30 |
30 |
0 |
|
|
CHI 5001 |
Tiếng Trung cơ bản (*) Basic Chinese |
4 |
30 |
30 |
0 |
|
|
FRE 5001 |
Tiếng Pháp cơ bản (*) Basic French |
4 |
30 |
30 |
0 |
|
|
GER 5001 |
Tiếng Đức cơ bản (*) Basic German |
4 |
30 |
30 |
0 |
|
|
II |
Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
36 |
|
|
|
|
|
II.1.1 |
Các học phần bắt buộc |
16 |
|
|
|
|
|
|
TOU 6002 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học du lịch Tourism research methods |
4 |
30 |
30 |
0 |
|
|
TOU 6022 |
Quản lý Nhà nước về du lịch State Management for Tourism |
3 |
25 |
20 |
0 |
|
|
TOU 6004 |
Chiến lược phát triển doanh nghiệp du lịch Development Strategy for Tourism Companies |
3 |
25 |
20 |
0 |
|
|
TOU 6005 |
Văn hóa quản lý và kinh doanh du lịch Cultural issues in Tourism management and business |
3 |
25 |
20 |
0 |
|
|
TOU 6007 |
Phát triển du lịch bền vững Sustainable Tourism Development |
3 |
25 |
20 |
0 |
|
II.2.2 |
Các học phần tự chọn |
20/40 |
|
|
|
|
|
|
TOU 6006 |
Quản trị nguồn nhân lực du lịch Human Resource Management |
4 |
30 |
30 |
0 |
|
|
TOU 6003 |
Thống kê ứng dụng trong du lịch Applied Statistics in Tourism |
3 |
25 |
20 |
0 |
TOU 6002 |
|
TOU 6013 |
Kinh tế phát triển Development Economics |
3 |
25 |
20 |
0 |
|
|
TOU 6008 |
Quản lý lữ hành Travel Management |
4 |
30 |
30 |
0 |
|
|
TOU 6018 |
Quản lý khách sạn hiện đại Modern Hospitality Management |
3 |
25 |
20 |
0 |
|
|
TOU 6021 |
Quản trị lễ hội và sự kiện du lịch Tourism Festival and Event Management |
3 |
25 |
20 |
0 |
|
|
TOU 6011 |
Di sản văn hóa trong du lịch Cultural Heritage in Tourism |
3 |
25 |
20 |
0 |
|
|
TOU 6014 |
Đánh giá tài nguyên du lịch Evaluation Methods of Tourism Resources |
3 |
25 |
20 |
0 |
TOU 6007 |
|
TOU 6017 |
Marketing điểm đến du lịch Tourism Destination Marketing |
3 |
25 |
20 |
0 |
|
|
TOU 6020 |
Quy hoạch du lịch Tourism Planning |
3 |
25 |
20 |
0 |
TOU 6007 |
|
TOU 6023 |
Tư vấn du lịch Tourism Consultancy |
3 |
25 |
20 |
0 |
TOU 6002 |
|
TOU 6024 |
Phát triển vùng Regional Development |
3 |
25 |
20 |
0 |
|
|
ENG 6001 |
Tiếng Anh học thuật Academic English |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
III |
TOU 7201 |
Luận văn thạc sĩ |
20 |
|
|
|
|
Tổng cộng: |
64/84 |
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Học phần ngoại ngữ cơ bản là học phần điều kiện, có khối lượng 4 tín chỉ, được tổ chức đào tạo chung trong toàn ĐHQGHN cho các học viên có nhu cầu và được đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dung cho Việt Nam hoặc tương đương. Kết quả đánh giá học phần ngoại ngữ không tính trong điểm trung bình chung tích lũy nhưng vẫn tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo.
Phương pháp giảng dạy của Khoa là lấy học viên làm trọng tâm trong mọi hoạt động đào tạo. Các môn học trong chương trình đều tập trung vào phát triển các kỹ năng quản lý, kỹ năng ra quyết định và kỹ năng giải quyết các vấn đề - đây đều là những kiến thức và kinh nghiệm cần có để trở thành những nhà quản lý và chuyên gia trong ngành công nghiệp du lịch khách sạn.
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn